Từ điển Thiều Chửu
女 - nữ/nứ/nhữ
① Con gái. ||② Sao nữ. ||③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người. ||④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
女 - nhữ
(văn) Ngươi, mày. Như 汝 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
女 - nữ/nứ
① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ: 女英雄 Nữ anh hùng; 女學生 Nữ sinh; 女人 Đàn bà; 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); 窈窕淑女 Người con gái dịu hiền (Thi Kinh); ② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái; ③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
女 - nhữ
Mày. Dùng như chữ Nhữ 汝 — Các âm khác là Nữ, Nự. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
女 - nữ
Chỉ chung đàn bà con gái. Td: Phụ nữ, thiếu nữ. Ca dao Việt Nam có câu: » Quạ kêu nam đáo nữ phòng « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nữ — Các âm khác là Nự, Nhữ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
女 - nự
Gả chồng cho con gái — Các âm khác là Nữ, Nhữ. Xem các âm này.