Từ điển Thiều Chửu
夸 - khoa/khoã
① Nói viển vông. ||② Một âm là khoã. Tự khoe mình. ||② Tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
夸 - khoa
① Khoác lác, khoe khoang: 夸口 Nói khoác; ② Khen, khen ngợi: 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi; ③ (văn) Nói viển vông; ④ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夸 - khoa
Hoang phí — Khoe khoang.