Từ điển Thiều Chửu
天 - thiên
① Bầu trời. ||② Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天然, thiên sinh 天生, v.v. ||③ Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天國, thiên đường 天堂, v.v. ||④ Ngày. Như kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai. ||⑤ Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱天 trời nóng, lãnh thiên 冷天 trời lạnh. ||⑥ Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân. ||⑦ Ðàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天. ||⑧ Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng hoạ ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ||⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
天 - thiên
① Trời, bầu trời: 天空 Trên không, trên trời, trời, không trung; 天亮 Trời sáng; 天昏地暗 Trời đất mịt mù; ② Tự nhiên có sẵn, giới tự nhiên: 天生 Trời sinh; ③ Ngày (một ngày một đêm): 今天 Hôm nay, ngày nay; 一整天 Suốt (một) ngày; ④ Khí trời, khí hậu: 天冷 Trời rét; 天熱 Trời nóng, trời nực; ⑤ Tiếng than kêu trời: 天啊! Trời ơi!; ⑥ Mùa, quý: 春天 Mùa xuân; 熱天 Mùa nóng; ⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua; ⑧ (văn) Cái cần thiết (không thể thiếu được): 食爲民天 Ăn là thứ cần thiết của dân; ⑨ Ông chồng (tiếng người đàn bà gọi chồng): 所天 Chồng; ⑩ (văn) Đỉnh đầu; ⑪ Hình phạt đục trán (thời xưa); ⑫ [Tian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
天 - thiên
Trời. Bầu trời — Tự nhiên. Trời sinh.