Từ điển Thiều Chửu壟 - lũng① Cái mả. ||② Cái gò. ||③ Lũng đoạn 壟斷 kẻ tài mưu lợi. Choán nơi tiện lợi của người mà lõng hết lời vào mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng壟 - lũngGò đất cao — Nấm mồ — Thửa ruộng ở giữa có gò đất nổi lên.