Từ điển Thiều Chửu
壓 - áp
① Ðè ép. ||② Ðè nén. ||③ Bức bách đến bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - áp
Đè xuống, nén xuống — Ép lại, ép chặt — Sáp tới gần — Dùng uy lực mà ép buộc người khác — Một âm khác là Yếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - yểm
Chôn bùa, dán bùa để trừ tà ma — Thật ra đọc Áp. Xem Áp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壓 - yếp
Hợp lại. Gồm lại — Dùng một ngón tay mà ấn xuống — Các âm khác là Áp, Yểm. Xem các âm này.