Từ điển Thiều Chửu
垓 - cai/giai
① Cai, vạn vạn gọi là cai. ||② Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏. ||③ Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
垓 - cai
(văn) ① Đất rộng lớn trong tám cực: 經通垓極 Trị lí một vùng rộng lớn trong tám cực (Dương Hùng: Đại hồng lư châm); 九垓 Chỗ đất hoang xa ngoài chín châu; 垓埏 Chỗ đất rộng và xa; ② Giới hạn; ③ Bậc thềm (dùng như 陔, bộ 阜); ④ Cai (bằng một vạn vạn): 十兆謂之經,十經謂之垓 Mười triệu gọi là kinh, mười kinh gọi là cai (Thái bình ngự lãm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
垓 - cai
Vùng đất xa — Giới hạn — Một trăm triệu.