Từ điển Thiều Chửu
坫 - điếm
① Cái bục, cái bệ. ||② Góc nhà. ||③ Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
坫 - điếm
(văn) ① Bục đất, bệ đất (thời xưa đặt giữa gian nhà chính để đặt các đồ cúng tế khi có tế tự hoặc yến tiệc); ② Góc nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坫 - điếm
Chỗ đắp đất cao lên để tế lễ.