Từ điển Thiều Chửu
圜 - viên/hoàn
① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật. ||② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
圜 - hoàn
① Như 環 (bộ 玉); ② Như 轉圜 [zhuănhuán]. Xem 圜 [yuán].
Từ điển Trần Văn Chánh
圜 - viên
Như 圓 [yuán]. Xem 圜 [huán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圜 - viên
Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên 圓 — Xem Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圜 - hoàn
Vòng quanh, vây quanh — Một âm là Viên. Xem Viên.