Từ điển Thiều Chửu
困 - khốn
① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
困 - khốn
① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng; ② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành; ③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi; ④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi; ⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
困 - khốn
Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.