Từ điển Thiều Chửu
囫 - hốt
① Hốt luân 囫圇 nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗.
Từ điển Trần Văn Chánh
囫 - hốt
【囫圇】hốt luân [húlún] ① Nguyên vẹn, nguyên lành, lành lặn, cả thảy: 囫圇吞下 Nuốt cả thảy, nuốt vội; ② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囫 - hốt
Hốt luân: 囫圇 Trọn vẹn, hoàn toàn, không sứt mẻ gì.