Từ điển Thiều Chửu
囝 - kiển/cưỡng/tể/nga/niên
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
囝 - kiển/cưỡng/nga/niên/tể
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囝 - kiển
Đứa con — Một âm là Nguyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囝 - nguyệt
Dùng như chữ Nguyệt 月. Chữ này do Vũ hậu nhà Đường chế ra — Một âm khác là Kiển.