Từ điển Thiều Chửu
四 - tứ
① Bốn (tên số đếm).
Từ điển Trần Văn Chánh
四 - tứ
① Bốn: 四個人 Bốn người; ② Thứ tư: 第四年 Năm thứ tư; ③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc; ④ [Si] (Họ) Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
四 - tứ
Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.