Từ điển Thiều Chửu
嚷 - nhượng
① Dức lác, ầm ỹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
嚷 - nhương
Ầm ĩ. 【嚷嚷】nhương nhương [rangrang] (khn) ① Làm ầm, ồn lên: 屋裡亂嚷嚷 Trong nhà rất ồn ào; ② Cãi nhau: 跟他嚷了一通 Cãi nhau với anh ta một trận; ③ Nói toang ra: 別嚷出去 Đừng nói toang ra. Xem 嚷 [răng].
Từ điển Trần Văn Chánh
嚷 - nhưỡng/nhượng
Thét to, quát tháo: 大嚷大叫 Thét ầm lên; 你別嚷了 Anh đừng thét ầm lên. Xem 嚷 [rang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚷 - nhưỡng
Tiếng người nói ồn ào.