Từ điển Thiều Chửu嚚 - ngân① Ðiêu toa, dối dá. ||② Ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh嚚 - ngân(cũ) ① Ngu xuẩn, ngoan cố; ② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng嚚 - ngânTiếng nói xì xào, nghe không rõ — Ngu đần.