Từ điển Thiều Chửu
噪 - táo
① Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo, như thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu. ||② Reo hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
噪 - táo
Ồn; ② Reo hò; ③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít: 其雛四五,噪而逐貓 Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噪 - táo
Ríu rít. Như chữ Táo 喿 — Ồn ào. Td: Táo thanh ( tiếng ồn ).