Từ điển Trần Văn Chánh噣 - trác(văn) (Chim) mổ, ăn (như 啄).
Từ điển Trần Văn Chánh噣 - trụ(văn) Như 咮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng噣 - trácNhư chữ Trác 啄 — Xem Trú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng噣 - trúCái miệng — Một âm là Trác.