Từ điển Trần Văn Chánh
嘿 - hắc
(thán) Ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa: 嘿,老張,快走吧! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!; 嘿!屋裡有人嗎? Này! Trong nhà có ai không?; 嘿,爲何這麼幹? Ô hay! Sao lại làm như thế? Xem 嘿 [mò], 嗨 [hai].
Từ điển Trần Văn Chánh
嘿 - mặc
Như 默 [mò]. Xem 嘿 [hei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘿 - mặc
Yên lặng không nói gì.