Từ điển Thiều Chửu
嘴 - chuỷ
① Cái mỏ các loài chim. ||② Mõm, cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chuỷ, như sơn chuỷ 山嘴 mỏm núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
嘴 - chuỷ
① Mồm, miệng, mõm, mỏ (chim): 閉嘴 Câm mồm; 張嘴 Há miệng; ② Miệng, mỏm, mỏ (của đồ hay vật): 山嘴 Mỏm núi; 尖沙嘴 Mỏm cát; 焊嘴 Mỏm hàn; 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà; 瓶嘴兒 Miệng chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘴 - chuỷ
Mỏ chim — Miệng người — Chỉ chung vật gì chìa ra, nhô ra.