Từ điển Thiều Chửu
嗛 - hàm/khiểm
① Cũng như chữ hàm 銜 nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng). ||② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
嗛 - hiềm
(văn) ① Ngậm trong miệng; ② Ôm hận.
Từ điển Trần Văn Chánh
嗛 - khiêm
(văn) Như 謙 (bộ 言).
Từ điển Trần Văn Chánh
嗛 - khiểm
(văn) Như 歉 nghĩa ②, ③ (bộ 欠).
Từ điển Trần Văn Chánh
嗛 - khiểm
Như 唊 (2).
Từ điển Trần Văn Chánh
嗛 - khiếp
(văn) Thoả mãn, vừa ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗛 - hàm
Ngậm trong miệng — Chứa điều giận trong lòng — Một âm khác là Khiểm. Xem Khiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗛 - khiểm
Cái túi đựng đồ ăn ở dưới miệng loài khỉ — Thiếu thốn — Một âm khác là Hàn.