Từ điển Thiều Chửu
嗒 - tháp
① Tháp yên 嗒焉 ủ rũ, rầu rĩ. Tả cái dáng mất cả ý khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
嗒 - tháp
(văn) Tiu nghỉu, rầu rĩ, ủ rũ, ủ ê: 嗒焉 Ủ rũ, rầu rĩ; 嗒然若喪 Mặt ủ mày ê. Xem 噠 [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗒 - tháp
Vẻ buồn rầu thất vọng.