Từ điển Thiều Chửu
嗇 - sắc
① Lận tiếc, dè sẻn. ||② Sắc phu 嗇夫 chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh
嗇 - sắc
(văn) ① Bủn xỉn, hà tiện, keo kiệt; ② Hạn chế, câu thúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗇 - sắc
Keo kiệt, bủn xỉn — Biết tiết kiệm, ăn tiêu đúng lúc đúng chỗ ( nghĩa tốt ) — Cũng dùng như chữ Sắc 穡.