Từ điển Thiều Chửu
嗄 - sá/hạ/chới
① Khản tiếng (dè). ||② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi. ||③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
嗄 - a
(thán) Sao thế: 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế?
Từ điển Trần Văn Chánh
嗄 - hạ/sá
Khản tiếng. Xem 啊 [á].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗄 - sá
Câm, không nói được — Tắt tiếng, nói không ra tiếng — Tiếng kêu tỏ vẻ kinh ngạc.