Từ điển Thiều Chửu
喂 - uỷ
① Sợ. Tục dùng lầm như chữ 餵.
Từ điển Trần Văn Chánh
喂 - Ủy/uý
① Này, ... ơi, a lô!: 喂,是誰? Này, ai đấy?; ② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食): 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; 喂奶 Cho bú, sữa; ③ Nuôi: 喂雞 Nuôi gà, cho gà ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喂 - uy
Bú. Mút — Ngày nay dùng làm tán thán từ đầu câu, có nghĩa như: Ô, Ôi, A.