Từ điển Thiều Chửu
喁 - ngung/vu/ngu
① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于. ||② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
喁 - ngu
Tiếng ứng nhịp lại. 【喁喁】ngu ngu [yuýú] (văn) Nói thầm: 喁喁私語 Thầm thì to nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
喁 - ngung
(văn) ① Cá ló ra mặt nước, cá vẩu môi lên; ② 【喁喁】ngung ngung [yóng yóng] (văn) Mọi người hướng theo, mọi người đều ngưỡng vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喁 - ngung
Miệng cá hớt lên — Cá ngóc đầu há miệng.