Từ điển Thiều Chửu
唄 - bái
① Tiếng Phạm, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄葉, cũng gọi là Bái-đa-la. ||② Canh, tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán 唄讚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唄 - bại
Tiếng hát, tiếng ngâm.