Từ điển Thiều Chửu
吹 - xuy/xuý
① Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v. ||② Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
吹 - xuy/xuý
① Thổi: 打燈吹滅 Thổi tắt đèn; ② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo; ③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác; ④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吹 - xuy
Dùng miệng mà thổi hơi ra ngoài — Phát thành hơi. Td: Phong xuy ( gió thổi ) — Một âm khác là Xuý. Xem Xuý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吹 - xuý
Thổi ống sáo. Td: Cổ xuý ( đánh trống thổi sáo ) — Thổi phồng, khuyến khích, thúc đẩy. Td: Cổ xuý.