Từ điển Thiều Chửu
吭 - hàng/hạng
① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
吭 - hàng/hạng
① Giọng: 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát; ② (văn) Cổ họng: 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].
Từ điển Trần Văn Chánh
吭 - khang
Cất tiếng, lên tiếng: 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吭 - hàng
Cái yết hầu.