Từ điển Thiều Chửu
叶 - hiệp
① Cổ văn là chữ 協. Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận 叶韻.
Từ điển Trần Văn Chánh
叶 - diệp
Như 葉
Từ điển Trần Văn Chánh
叶 - diệp
Như 葉 (bộ 艹).
Từ điển Trần Văn Chánh
叶 - hiệp
Hài hoà, hoà hợp, ăn khớp. Xem 叶 [yè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叶 - hiệp
Một lối viết của chữ Hiệp 協.