Từ điển Thiều Chửu
匏 - bào
① Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫 nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì. ||② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
匏 - bào/biều
① Quả bầu. 【匏瓜】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ); ② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匏 - bào
Quả bầu. Một loại bí nhưng tròn và to.