Từ điển Thiều Chửu
勺 - múc
① Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌. ||② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp. ||③ Cái môi dùng để múc canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
勺 - thược
(văn) ① Múc lấy (dùng như 酌, bộ 酉); ② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng); ③ Cái môi (để múc canh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勺 - chước
Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.