Từ điển Thiều Chửu
力 - lực
① Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học 力學. ||② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt. ||③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v. ||④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v. ||⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng. ||⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm. ||⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Từ điển Trần Văn Chánh
力 - lực
① (lí) Lực: 力的比例 Tỉ lệ lực; 離心力 Lực li tâm; ② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực; ③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh); ④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ; ⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác; ⑥ [Lì] (Họ) Lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
力 - lực
Sức mạnh — Lấy sức người ra mà làm việc — Cái sức để làm nên việc. Td: Hiệu lực — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.