Từ điển Thiều Chửu
剋 - khắc
① Chế phục được, cũng như chữ khắc 克. Như kim khắc mộc 金剋木 loài kim chế phục được loài mộc. ||② Tất thế, kíp, như khắc kì 剋期 cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc 尅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剋 - khắc
Như chữ Khắc 刻 và Khắc 克.