Từ điển Thiều Chửu
刑 - hình
① Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di 死流徒杖笞 là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ: về việc tiền của công nợ là dân sự phạm 民事犯, về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm 刑事犯. ||② Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型.
Từ điển Trần Văn Chánh
刑 - hình
① Hình phạt: 死刑 Tử hình; ② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn; ③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土); ④ [Xíng] (Họ) Hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刑 - hình
Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.