Từ điển Thiều Chửu
凌 - lăng
① Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
凌 - lăng
① Lăng, hiếp (đáp): 凌辱 Lăng nhục; 盛氣凌人 Cậy thế hiếp người; ② Gần: 凌晨 Gần sáng; ③ Lên, cao: 凌雲 Lên tận mây xanh; 凌空 Cao chọc trời; ④ (đph) Băng: 河裡的凌都化了 Băng dưới sông đều đã tan; 滴水成凌 Giọt nước thành băng; ⑤ [Líng] (Họ) Lăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凌 - lăng
Băng giá đống thành đống — Run lên vì lạnh — Xâm phạm vào — Vượt qua — Bốc cao lên — Mạnh mẽ, dữ dội — Dùng như chữ Lăng 淩.