Từ điển Thiều Chửu
况 - huống
① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
况 - huống
Như 況 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
况 - huống
Như chữ Huống 況.