Từ điển Thiều Chửu
冲 - xung
① Hoà, sâu. Như xung hư 冲虛 chan hoà nhạt nhẽo như hư không. ||② Thơ bé. ||③ Vọt. Tục dùng như chữ xung 衝. Như nhất phi xung thiên 一飛冲天 bay một cái vọt tận trời. Như tí ngọ tương xung 子午相冲 tí ngọ xung nhau, nghĩa là phương vị cùng đối thẳng với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
冲 - xung
(khn) ① Nhìn về phía, hướng về phía, quay về phía: 冲南的大門 Cổng hướng về phía nam; ② Mạnh mẽ, hăng hái, xiết: 水流得很冲 Nước chảy rất xiết; ③ Hăng, nồng nặc: 大蒜得很冲 Mùi tỏi hăng quá; ④ Cứ như, dựa vào, theo đà...: 冲他們這股子干勁兒,一定可以提前完成任務 Cứ như họ hăng hái thế này thì nhất định hoàn thành trước thời hạn; ⑤ (cơ) Đột, rập: 【冲床】xung sàn [chòngchuáng] (cơ) Máy đột rập, máy rập dấu. Xem 冲 [chong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冲 - xung
Như chữ Xung 沖.