Từ điển Thiều Chửu
冰 - băng
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm 冰點 nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại. ||② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm 一片冰心 một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá. ||③ Băng nhân 冰人 người làm mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冰 - băng
Nước đông lại vì lạnh. Như hai chữ Băng 仌, 冫 — Lạnh — Trong sạch, tinh khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冰 - ngưng
Lạnh đông cứng lại — Một âm là Băng.