Từ điển Trần Văn Chánh冦 - khấuNhư 寇 (bộ 宀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng冦 - khấuGây loạn, làm loạn — Đám giặc cướp — Ăn cướp — Họ người. Cũng viết 寇, 宼.