Từ điển Thiều Chửu儩 - tứ① Hết, muốn nói không biết gọi là bất tứ 不儩, thường viết chữ tứ 賜.
Từ điển Trần Văn Chánh儩 - tứ(văn) Hết: 不儩 (Nói) không hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng儩 - tứHết. Không còn gì.