Từ điển Thiều Chửu
僭 - tiếm
① Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết 僭窃, tiếm việt 僭越, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
僭 - tiếm
(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僭 - tiếm
Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.