Từ điển Thiều Chửu
偭 - mạn
① Trái, như mạn quy việt củ 偭規越矩 cử động trái phép. Cũng đọc là chữ diện.
Từ điển Trần Văn Chánh
偭 - diện
(văn) ① Trái: 偭規越矩 Làm trái khuôn phép (quy củ); ② Hướng về phía.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偭 - diện
Hướng về. Xoay mặt về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偭 - mạn
Hướng mặt về — Cũng có nghĩa là xoay lưng về — Ta nhiều người quen đọc Diện.