Từ điển Thiều Chửu
倅 - thối/tốt
① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối 丞倅. ||② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
倅 - thối
(văn) (Chức) phó.
Từ điển Trần Văn Chánh
倅 - tốt
(văn) Binh lính (như 卒, bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倅 - thối
Phụ vào. Người ở bực thứ, phụ giúp người chánh — Xem Tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倅 - toái
Tên người, Phạm Đình Toái tự là Thiếu Du, hiệu là song Quỳnh, người xã Quỳnh đôi huyện Quỳnh lưu tỉnh Nghệ an, đậu cử nhân năm 1842, niên hiệu Thiệu trị thứ 2, làm quan tới Hồng lô Tự khanh. Tác phẩm chữ Nôm có Việt sử ca, Quỳnh lưu tiết phụ truyện, Tấn Đường Tống thi ca diễn âm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倅 - tốt
Như chữ Tốt 卒 — Các âm khác là Thối, Toái.