Từ điển Thiều Chửu
俶 - thục/thích
① Mới, trước từ. ||② Chỉnh tề, như thục trang 俶装 sắm sửa hành trang chỉnh tề. ||③ Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích 倜, thích thảng 俶儻 lỗi lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
俶 - thích
Không bị bó buộc (như 倜 trong 倜儻).
Từ điển Trần Văn Chánh
俶 - thục
(văn) ① Mới, bắt đầu; ② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa: 俶裝 Sắm sửa hành trang; ③ Dựng nên, lập nên; ④ Dày; ⑤ Tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俶 - thục
Bắt đầu — Tốt đẹp.