Từ điển Thiều Chửu
信 - tín
① Tin, không sai lời hẹn là tín, như trung tín 忠信 tin thực. ||② Không ngờ gì, như tương tín 相信 cùng tin nhau, tín dụng 信用 tin dùng, tín thí 信施 người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng dường. ||③ Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. ||④ Dấu hiệu để làm tin, như ấn tín 印信, tín phiếu 信票 cái vé làm tin về tiền bạc. ||⑤ Tin tức, như thư tín 書信 cái thư hỏi thăm. ||⑥ Tin tức, như phong tín 風信 tin gió, sương tín 霜信 tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến. ||⑦ Tên thứ đá độc, như thạch tín 石信 tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
信 - tín
① Thư, thư tín, thư từ: 寫信 Viết thư; 公開信 Thư ngỏ; ② Tín, tín nhiệm: 威信 Uy tín; 守信 Giữ tín nhiệm; ③ Tin, tin cậy, tin tưởng: 此人不可信 Anh này không thể tin tưởng được; ④ Giấy ủy nhiệm, vật để làm tin, dấu hiệu để làm tin: 印信 Ấn tín (cái dấu đóng để làm tin); 信票 Tín phiếu; ⑤ Tín ngưỡng, tin (theo): 信徒 Tín đồ, con chiên; 信佛教 Theo đạo Phật; ⑥ Tin, tin tức: 這事還沒信呢 Việc đó chưa có tin tức gì cả; ⑦ Sự xuất hiện theo từng kỳ đều đặn; ⑧ Buông trôi, tuỳ tiện, để mặc; ⑦ Nhân ngôn, thạch tín; ⑨ (văn) Thật, thật là, quả (thật): 子皙信美矣 Tử Tích thật là đẹp (Tả truyện Chiêu công nguyên niên); 聞大王將攻宋,信有之乎? Nghe đại vương sắp đánh nước Tống, quả (thật) có việc đó không? (Lã thị Xuân thu: Ái loại); ⑩ [Xìn] (Họ) Tín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
信 - tín
Thành thật — Đáng tin — Tin là đúng, tin thật — Tin tức. Td: Âm tín.