Từ điển Trần Văn Chánh俔 - hiện(văn) ① Dò lén, rình xét; ② Như 睍 (bộ 目).
Từ điển Trần Văn Chánh俔 - khiếm(văn) ① Tỉ dụ, so sánh; ② Lông vũ dùng để xem hướng gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng俔 - hiệnThí dụ — Ít thấy.