Từ điển Thiều Chửu
侮 - vũ
① Khinh nhờn, như khi vũ 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ||② Kẻ lấn áp, như ngự vũ 禦侮 chống kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
侮 - vũ
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt: 夫人必自侮, 然後人侮之 Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); 不可侮 Không doạ nạt được; ② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侮 - hối
Khinh lờn — Tiếng chỉ người thấp hèn — Cũng đọc Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侮 - vũ
Coi thường — Khinh lờn.