Từ điển Trần Văn Chánh佹 - quỷ(văn) ① Trái lạ, không hợp tình lí; ② Quái lạ, kì quái; ③ Chồng chất; ④ Bất chợt, ngẫu nhiên: 佹得佹失 Lúc được lúc mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng佹 - quỷNgang trái. Ngang ngược — Kì lạ — Dùng như chữ Quỷ 詭.