Từ điển Thiều Chửu
佐 - tá
① Giúp. ||② Thứ hai, như huyện tá 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
佐 - tá
① Giúp đỡ: 佐理 Giúp việc; ② Người giúp đỡ: 僚佐 Người giúp việc, người trợ tá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佐 - tá
Người đứng ở bên trái mình để giúp đỡ mình ( chữ Tả cạnh chữ Nhân ) — Giúp đỡ — Người đứng phó. Phụ tá.