Từ điển Thiều Chửu
价 - giới
① Thiện, lớn. ||② Cùng nghĩa với chữ giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
价 - giới
① Xem 價; ② (văn) Thiện, lớn; ③ (văn) Như 介; ④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
价 - giới
Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ 價.