Từ điển Thiều Chửu並 - tịnh① Gồm, đều, như tịnh lập 並立 đều đứng, tịnh hành 並行 đều đi, v.v. Có chỗ viết 竝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng並 - tịnhCùng nhau — Ngang nhau — Họp làm một, chung nhau.